Thực đơn
Công nghiệp ô tô Tổng sản lượng ô tô trên thế giớiĐây là danh sách sản lượng ô tô của các quốc gia dựa trên tài liệu của OICA năm 2008.
Xếp hạng | Nước/Khu vực | 2007[2] | 2005[3] | 2000[4] |
---|---|---|---|---|
— | Thế giới | 73.101.695 | 66.482.439 | 58.374.162 |
— | Khối EU | 19.717.643[5] | 18.176.860[6] | 17.142.142[7] |
1 | Nhật Bản | 11.596.327 | 10.799.659 | 10.140.796 |
2 | Mỹ | 10.780.729 | 11.946.653 | 12.799.857 |
3 | Trung Quốc | 8.882.456 | 5.708.421 | 2.069.069 |
4 | Đức | 6.213.460 | 5.757.710 | 5.526.615 |
5 | Hàn Quốc | 4.086.308 | 3.699.350 | 3.114.998 |
6 | Pháp | 3.019.144 | 3.549.008 | 3.348.361 |
7 | Brasil | 2.970.818 | 2.530.840 | 1.681.517 |
8 | Tây Ban Nha | 2.889.703 | 2.752.500 | 3.032.874 |
9 | Canada | 2.578.238 | 2.687.892 | 2.961.636 |
10 | Ấn Độ | 2.306.768 | 1.638.674 | 801.360 |
11 | México | 2.095.245 | 1.684.238 | 1.935.527 |
12 | Vương Quốc Anh | 1.750.253 | 1.803.109 | 1.813.894 |
13 | Nga | 1.660.120 | 1.354.504 | 1.205.581 |
14 | Ý | 1.284.312 | 1.038.352 | 1.738.315 |
15 | Thái Lan | 1.238.460 | 1.122.712 | 411.721 |
16 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1.099.414 | 879.452 | 430.947 |
17 | Iran | 997.240 | 817.200 | 277.985 |
18 | Cộng Hòa Séc | 938.527 | 602.237 | 455.492 |
19 | Bỉ | 844.030 | 926.528 | 1.033.294 |
20 | Ba Lan | 784.700 | 613.200 | 504.972 |
21 | Slovakia | 571.071 | 218.349 | 181.783 |
22 | Argentina | 544.647 | 319.755 | 339.632 |
23 | Nam Phi | 534.490 | 525.227 | 357.364 |
24 | Indonesia | 419.040 | 500.710 | 292.710 |
25 | Malaysia | 413.440 | 563.408 | 282.830 |
26 | Ukraina | 402.591 | 215.759 | 31.255 |
27 | Thụy Điển | 366.020 | 339.229 | 301.343 |
28 | Australia | 334.617 | 394.713 | 347.122 |
29 | Hungary | 292.027 | 152.015 | 137.398 |
30 | Đài Loan | 283.039 | 446.345 | 372.613 |
31 | România | 241.712 | 194.802 | 78.165 |
32 | Áo | 228.066 | 253.279 | 141.026 |
33 | Philippines | 213.402 | 187.247 | 98.953 |
34 | Bồ Đào Nha | 176.242 | 226.834 | 245.784 |
35 | Venezuela | 172.418 | 135.425 | 123.324 |
36 | Pakistan | 169.861 | 153.393 | 102.578 |
37 | Hà Lan | 138.568 | 102.204 | 98.823 |
38 | Uzbekistan | 135.400 | 94.437 | 52.264 |
39 | Ai Cập | 103.552 | 123.425 | 78.852 |
40 | Colombia | 73.667 | 75.539 | 87.342 |
41 | Slovenia | 68.492 | 64.492 | 38.877 |
42 | Maroc | 36.671 | 33.992 | 31.314 |
43 | Belarus | 27.708 | 26.995 | 19.324 |
44 | Ecuador | 26.338 | 32.254 | 41.047 |
45 | Phần Lan | 24.303 | 21.644 | 38.926 |
46 | Việt Nam | 23.478 | 31.600[8] | 6.862[9] |
47 | Chile | 10.804 | 6.660[8] | 5.245[9] |
48 | Serbia | 9.903[8] | 14.179 | 12.740 |
49 | Nigeria | 3.072[8] | 2.937[8] | 7.834[9] |
50 | Zimbabwe | 1.611 | 960 | 792[9] |
51 | Kenya | 705 | 405 | 288[9] |
Thực đơn
Công nghiệp ô tô Tổng sản lượng ô tô trên thế giớiLiên quan
Công Công giáo tại Việt Nam Công an thành phố Hà Nội Công nghệ Công nghệ nano DNA Công an nhân dân Việt Nam Công ty Walt Disney Công nghệ nano Công đồng Vaticanô II Công nghệ thông tin và truyền thôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Công nghiệp ô tô http://oica.net/category/production-statistics/ http://oica.net/wp-content/uploads/2007/06/worldpr... http://oica.net/wp-content/uploads/all-vehicles.pd... http://oica.net/wp-content/uploads/world-ranking-2... http://oica.net/wp-content/uploads/worldprod_count...